VIETNAMESE
bình đẳng
ENGLISH
equal
/ɪˈkwɑləti/
Bình đẳng là ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi.
Ví dụ
1.
Tất cả mọi người nên có cơ hội bình đẳng để theo đuổi ước mơ và đạt thành công trong cuộc sống.
All individuals should have equal opportunities to pursue their dreams and achieve success in life.
2.
Trong một xã hội công bằng và công chính, mọi người nên được đối xử bình đẳng và được tôn trọng, bất kể nguồn gốc hoặc danh tính của họ.
In a fair and just society, everyone should be treated with equal rights and dignity, regardless of their background or identity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ equal khi nói hoặc viết nhé!
Equal rights – Quyền bình đẳng
Ví dụ:
Women have fought for equal rights in the workplace for decades.
(Phụ nữ đã đấu tranh cho quyền bình đẳng tại nơi làm việc trong nhiều thập kỷ.)
Equal opportunities – Cơ hội bình đẳng
Ví dụ: :
A fair education system provides equal opportunities for all students.
(Một hệ thống giáo dục công bằng mang lại cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh.)
Equal treatment – Sự đối xử bình đẳng
Ví dụ:
Employees demand equal treatment regardless of gender or race.
(Nhân viên yêu cầu sự đối xử bình đẳng bất kể giới tính hay chủng tộc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết