VIETNAMESE

bình đẳng giới

ENGLISH

gender equality

  
NOUN

/ˈʤɛndər ɪˈkwɑləti/

sexual equality, equality of the sexes

Bình đẳng giới là nguyên tắc và tình trạng mọi người, bất kể giới tính, có quyền được coi trọng, được đối xử công bằng và có cơ hội bình đẳng trong mọi khía cạnh của cuộc sống.

Ví dụ

1.

Bình đẳng giới cũng là điều kiện tiên quyết để thúc đẩy phát triển và giảm nghèo.

Gender equality is also a precondition for advancing development and reducing poverty.

2.

Bình đẳng giới sẽ không đạt được cho đến khi có nhiều điều kiện chăm sóc trẻ em hơn.

Gender equality will not be achieved until there is more provision for childcare.

Ghi chú

Một số collocations với equality:

- bình đẳng toàn diện: complete equality

- bình đẳng chính trị: political equality

- bình đẳng sắc tộc/chủng tộc: racial equality

- bình đẳng bình đẳng xã hội: social equality

- bình đẳng tôn giáo: religious equality

- bình đẳng giới: sexual equality

- đạt được bình đẳng: achieve equality

- đấu tranh cho bình đẳng: fight for equality

- thiết lập bình đẳng: establish equality

- ủng hộ bình đẳng: advocate equality