VIETNAMESE

tín chỉ

ENGLISH

credit

  
NOUN

/ˈkrɛdət/

Tín chỉ là đơn vị dùng để tính khối lượng học tập của học sinh, thường là trong trường đại học, cao đẳng.

Ví dụ

1.

Anh ấy có một tín chỉ học tập xuất sắc trong học kỳ này.

He has an excellent study credit in this term.

2.

Cô ấy lấy được tín chỉ về môn vật lý hạt nhân.

She gains credits in nuclear physics.

Ghi chú

Từ credit còn được sử dụng với các nghĩa thông dụng sau:

- tín dụng: I need access to your cell phone and a credit card number. - Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.

- sự tin tưởng: She gave them credit because she trusted them. - Bà làm thế bởi bà tin tưởng họ.

- sự tán thành, sự công nhận: He got all the credit for the discovery. - Ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh.