VIETNAMESE

tim nhân tạo

Bộ tim thay thế

word

ENGLISH

Artificial heart

  
NOUN

/ˌɑːtɪˈfɪʃl hɑrt/

Prosthetic heart

tim nhân tạo là thiết bị thay thế chức năng của tim.

Ví dụ

1.

Tim nhân tạo đã cứu sống anh ấy.

The artificial heart saved his life.

2.

Nghiên cứu về tim nhân tạo đang tiến bộ.

Research on artificial hearts is advancing.

Ghi chú

Từ artificial heart là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực y học và kỹ thuật sinh học, mô tả một thiết bị thay thế chức năng của tim. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! Heart transplant - Ghép tim Ví dụ: A heart transplant may be needed when the artificial heart fails. (Ghép tim có thể cần thiết khi tim nhân tạo không hoạt động.) Cardiac function - Chức năng tim Ví dụ: The artificial heart supports cardiac function in patients. (Tim nhân tạo hỗ trợ chức năng tim cho bệnh nhân.) Mechanical heart - Tim cơ học Ví dụ: A mechanical heart mimics the pumping action of the human heart. (Tim cơ học mô phỏng hành động bơm máu của tim người.)