VIETNAMESE

Tim mạch can thiệp

Điều trị tim mạch

ENGLISH

Interventional cardiology

  
NOUN

/ˌɪntəˈvɛnʃənəl ˌkɑːdɪˈɒlədʒi/

Heart surgery method

“Tim mạch can thiệp” là kỹ thuật điều trị các bệnh về tim bằng cách dùng ống thông hoặc các dụng cụ đặc biệt.

Ví dụ

1.

Tim mạch can thiệp điều trị bệnh tim hiệu quả.

Interventional cardiology treats heart diseases effectively.

2.

Anh ấy chuyên về tim mạch can thiệp.

He specializes in interventional cardiology.

Ghi chú

Từ Tim mạch can thiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học tim mạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cardiac catheterization - Thông tim Ví dụ: Cardiac catheterization is a common procedure in interventional cardiology. (Thông tim là một thủ thuật phổ biến trong tim mạch can thiệp.) check Stenting - Đặt stent Ví dụ: Stenting helps open blocked arteries and restore blood flow. (Đặt stent giúp mở động mạch bị tắc và khôi phục lưu thông máu.) check Angioplasty - Nong mạch Ví dụ: Angioplasty is performed to treat narrowed coronary arteries. (Nong mạch được thực hiện để điều trị động mạch vành bị hẹp.)