VIETNAMESE

thiệp

ENGLISH

card

  
NOUN

/kɑrd/

Thiệp là những tấm giấy được trang trí, được bạn bè hoặc anh em tặng trong những ngày lễ như ngày valentine hay sinh nhật.

Ví dụ

1.

Tôi phải gửi cho Jane một tấm thiệp đẹp vào ngày sinh nhật của cô ấy.

I must send Jane a nice card on her birthday.

2.

Tôi đã nhận được một tấm thiệp sinh nhật muộn màng vào sáng nay.

I reveived a belated birthday card this morning.

Ghi chú

Một số thành ngữ với từ card:

- có tất cả lợi thế (hold all the cards): He held all the cards and made all the decisions.

(Anh ta có tất cả lợi thế và đưa ra tất cả quyết định.)

- lật bài ngửa (lay/put one's cards on the table): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.

(Tôi sẽ có một cuộc chất vấn với anh ta và lật bài ngửa.)