VIETNAMESE

can thiệp

can dự

ENGLISH

intervene

  
NOUN

/ˌɪntərˈvin/

interfere

Can thiệp là tham dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi quá bất lực để can thiệp vào vấn đề này.

I am powerless to intervene in the matter.

2.

Cuối cùng thì lực lượng quân đội buộc phải can thiệp.

Finally, the military was forced to intervene.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ vựng dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như intervene, interfere, intrude nha!

- intervene (can thiệp): I am powerless to intervene in the matter. (Tôi quá bất lực để can thiệp vào vấn đề.)

- interfere (can dự) Don't interfere in what doesn't concern you. (Đừng can dự vào những gì không liên quan đến bạn.)

- intrude (chen ngang): I don't wish to intrude, but could I talk to you for a moment? (Tôi không muốn chen ngang đâu, nhưng tôi có thể nói chuyện với bạn một lát được không?)

- interpose (xen vào): Don't interpose in the matter. (Đừng xen vào vấn đề này.)