VIETNAMESE

tìm kiếm việc làm

tìm việc, tìm việc làm

word

ENGLISH

look for a job

  
PHRASE

/lʊk fɔr ə ʤɑb/

seek employment, search for job opportunities

Tìm kiếm việc làm là xác định và ứng tuyển vào các vị trí công việc phù hợp với khả năng, sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của bản thân.

Ví dụ

1.

Nhiều cử nhân tìm kiếm việc làm sau khi ra trường.

Many graduates are looking for a job after completing their degrees.

2.

Cô ấy đang tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng và sở thích cá nhân.

She's looking for a job that aligns with her skills and interests.

Ghi chú

Từ look for a job là cụm từ liên quan đến lĩnh vực tuyển dụng và nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan trong lĩnh vực này nhé! check Job hunting – Săn việc Ví dụ: He spent months job hunting after graduation. (Anh ấy đã dành hàng tháng để săn việc sau khi tốt nghiệp.) check Submit job applications – Nộp đơn xin việc Ví dụ: She submitted job applications to several companies. (Cô ấy đã nộp đơn xin việc đến một số công ty.) check Attend job interviews – Tham dự phỏng vấn xin việc Ví dụ: He attended several job interviews before receiving an offer. (Anh ấy tham dự một số buổi phỏng vấn xin việc trước khi nhận được lời mời làm việc.)