VIETNAMESE

tìm kiếm khách hàng tiềm năng

word

ENGLISH

search potential customers

  
PHRASE

/sɜrʧ pəˈtɛnʃəl ˈkʌstəmərz/

find new clients, acquire leads

Tìm kiếm khách hàng tiếm năng là xác định và tiếp cận những người có khả năng mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ đó tìm cách thu hút khách hàng mới và tăng doanh số bán hàng.

Ví dụ

1.

Đội ngũ bán hàng thường tích cực tìm kiếm khách hàng tiềm năng thông qua nghiên cứu thị trường.

Sales teams often search potential customers through market research.

2.

Đội ngũ bán hàng của chúng tôi đang tích cực tìm kiếm khách hàng tiềm năng trong ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe để cung cấp phần mềm y tế mới.

Our sales team is actively searching potential clients in the healthcare industry to offer our new medical software.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các dộng từ thường đi cùng với cụm potential customers khi nói hoặc viết nhé! check Identify potential customers - Xác định khách hàng tiềm năng Ví dụ: The marketing team identified potential customers through online surveys. (Nhóm tiếp thị xác định khách hàng tiềm năng thông qua các khảo sát trực tuyến.) check Reach out to potential customers - Tiếp cận khách hàng tiềm năng Ví dụ: They reached out to potential customers via email campaigns. (Họ tiếp cận khách hàng tiềm năng thông qua các chiến dịch email.) check Engage with potential customers - Tương tác với khách hàng tiềm năng Ví dụ: Social media is a great platform to engage with potential customers. (Mạng xã hội là một nền tảng tuyệt vời để tương tác với khách hàng tiềm năng.)