VIETNAMESE

tìm kiếm khách hàng

ENGLISH

find customer

  
VERB

/ˈfaɪnd ˈkʌstəmər/

Tìm kiếm khách hàng là việc bạn vận dụng các phương thức, kỹ năng, mối quan hệ... để có thể thu thập các thông tin về khách hàng.

Ví dụ

1.

Họ viết dòng giới thiệu, tạo thông điệp tiếp thị và ra ngoài tìm kiếm khách hàng.

They write their tag line, craft their marketing message and go out to find customers.

2.

Là một nhân viên bán hàng, nhiệm vụ chính của tôi là tìm kiếm khách hàng và cố gắng chốt giao dịch với họ.

As a salesperson, it is my main duty to find customers and try to close deals with them.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customerconsumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)