VIETNAMESE

tìm kiếm ai đó

tìm ai đó, kiếm ai đó

word

ENGLISH

search for someone

  
PHRASE

/sɜrʧ fɔr ˈsʌmˌwʌn/

look for someone, seek someone

Tim kiếm ai đó là tìm ra thông tin và tiếp cận một người nào đó, có thể là một người bạn, một đối tác, một người thân, hoặc thậm chí là một người mà chưa từng gặp trước đây.

Ví dụ

1.

Các thám tử cần tìm kiếm nhân chứng vụ án.

The detective needs to search for the witnesses of the crime.

2.

Tôi sẽ tìm kiếm ai đó có thể giúp đỡ chúng ta cho dự án.

I'll search for someone who can help us with the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ search for someone khi nói hoặc viết nhé! check Search for someone in + place - Tìm kiếm ai đó ở đâu Ví dụ: The police are searching for the suspect in the abandoned building. (Cảnh sát đang tìm kiếm nghi phạm trong tòa nhà bỏ hoang.) check Search for someone with + characteristic - Tìm kiếm ai đó có đặc điểm gì Ví dụ: They are searching for someone with experience in data analysis. (Họ đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm trong phân tích dữ liệu.) check Search for someone among + group - Tìm kiếm ai đó trong một nhóm Ví dụ: She was searching for her friend among the crowd at the concert. (Cô ấy đang tìm kiếm bạn mình giữa đám đông tại buổi hòa nhạc.)