VIETNAMESE

tìm hiểu thêm

tìm hiểu kỹ hơn, tìm hiểu sâu hơn

word

ENGLISH

learn more

  
VERB

/lɜrn mɔr/

gain more knowledge, discover more

Tìm hiểu thêm là thu thập thêm thông tin về một vấn đề, chủ đề hoặc đối tượng nào đó để mở rộng kiến thức, hiểu rõ hơn về vấn đề và đưa ra quyết định sáng suốt.

Ví dụ

1.

Học tập liên tục giúp chúng ta tìm hiểu thêm về thế giới quanh ta.

Continuous learning helps us learn more about the world around us.

2.

Cô ấy đã quyết định học các khóa trực tuyến để tìm hiểu thêm về chiến lược tiếp thị.

She decided to take online courses to learn more about marketing strategies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ learn more khi nói hoặc viết nhé! check Learn more about + something - Tìm hiểu thêm về điều gì Ví dụ: I want to learn more about artificial intelligence. (Tôi muốn tìm hiểu thêm về trí tuệ nhân tạo.) check Learn more through + something - Tìm hiểu thêm thông qua điều gì Ví dụ: You can learn more through reading books and articles. (Bạn có thể tìm hiểu thêm thông qua việc đọc sách và bài báo.) check Learn more by + V-ing - Tìm hiểu thêm bằng cách làm gì Ví dụ: We learn more by asking questions and discussing topics. (Chúng ta tìm hiểu thêm bằng cách đặt câu hỏi và thảo luận về các chủ đề.)