VIETNAMESE

tìm hiểu thông tin

kiếm thông tin

word

ENGLISH

search for information

  
PHRASE

/sɜrʧ fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/

gather information

Tìm hiểu thông tin là thu thập và nắm bắt thông tin từ các nguồn khác nhau nhằm hiểu rõ về một vấn đề, một chủ đề hoặc một tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tìm hiểu thông tin trực tuyến bằng cách sử dụng đa dạng các công cụ tìm kiếm.

You can search for information online using various search engines.

2.

Thư viện này là một nơi tuyệt vời để tìm hiểu thông tin về các sự kiện lịch sử.

The library is a great place to search for information on historical events.

Ghi chú

Từ search for information là cụm từ liên quan đến việc tra cứu và tìm kiếm dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ tương tự nhé! check Look up information - Tra cứu thông tin Ví dụ: She looked up information about the company before her interview. (Cô ấy tra cứu thông tin về công ty trước buổi phỏng vấn.) check Gather information - Thu thập thông tin Ví dụ: The team gathered information to prepare for the presentation. (Nhóm thu thập thông tin để chuẩn bị cho bài thuyết trình.) check Access information - Tiếp cận thông tin Ví dụ: Students can easily access information online for their studies. (Học sinh có thể dễ dàng tiếp cận thông tin trực tuyến để học tập.)