VIETNAMESE

tim cọc

định vị cọc

word

ENGLISH

pile locating

  
NOUN

/ˈpaɪl loʊˈkeɪtɪŋ/

pile detection

Quá trình xác định vị trí và kiểm tra các cọc móng để đảm bảo bố trí nền móng chính xác cho công trình.

Ví dụ

1.

Việc tim cọc chính xác rất cần thiết để đảm bảo nền móng vững chắc.

Accurate pile locating is critical for foundation integrity.

2.

Kỹ sư sử dụng thiết bị hiện đại để xác định vị trí cọc một cách chính xác.

Engineers used advanced equipment for precise pile locating.

Ghi chú

Từ Pile locating là một từ vựng thuộc lĩnh vực thi công móngđịnh vị công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foundation marking – Đánh dấu móng Ví dụ: The engineers conducted foundation marking as part of the pile locating process. (Kỹ sư thực hiện đánh dấu móng trong quá trình tim cọc.) check Survey reference – Mốc định vị Ví dụ: Accurate pile locating requires using precise survey references. (Tim cọc chính xác cần sử dụng các mốc định vị chuẩn xác.) check Layout staking – Cắm mốc bố trí Ví dụ: The construction crew used layout staking to perform pile locating on site. (Đội thi công dùng cắm mốc bố trí để thực hiện tim cọc tại hiện trường.) check Positioning grid – Lưới định vị Ví dụ: The pile locating process relies on a positioning grid for alignment. (Quy trình tim cọc dựa vào lưới định vị để căn chỉnh vị trí.)