VIETNAMESE

con cóc

ENGLISH

toad

  
NOUN

/toʊd/

Con cóc là một loại động vật lưỡng cư gần giống với con ếch nhưng có lớp da sần sùi hơn.

Ví dụ

1.

Con cóc là dấu hiệu dự báo rằng ngày mai sẽ có mưa.

The toad is a sign of forecasting that it will rain tomorrow.

2.

Cóc nhận biết và tránh giao phối với những con có quan hệ ruột thịt.

Toads recognize and avoid mating with close kin.

Ghi chú

Phân biệt toad frog:

- frog toad đều là động vật lưỡng cư và sinh sản dưới nước.

- frog: ếch có xu hướng có da mịn hơn và chân sau dài hơn, có xu hướng sống dưới nước.

VD: The frog lives on land and water. - Con ếch sống trên bờ và dưới nước.

- toad: cóc có chân ngắn và sống trên cạn.

VD: Bufo is a medicine prepared from toad. - Bu - fo là một thứ thuốc bào chế từ con cóc.