VIETNAMESE

tiêu tốn thời gian

lãng phí thời gian, phí phạm thời gian

word

ENGLISH

waste time

  
PHRASE

/weɪst taɪm/

Tiêu tốn thời gian là sử dụng thời gian một cách lãng phí hoặc không có kế hoạch cho các công việc hoặc người không mang lại giá trị thực sự hoặc không đáng với thời gian mình đã bỏ ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận ra mình đã tiêu tốn thời gian lo lắng những việc ngoài tầm kiểm soát.

She realized she had wasted time worrying about things that were out of her control.

2.

Chúng tôi tiêu tốn thời gian chờ đợi cuộc họp bắt đầu vì nó bị hoãn một giờ

We wasted time waiting for the meeting to start because it was delayed by an hour.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ waste khi nói hoặc viết nhé! check Waste resources – Lãng phí tài nguyên Ví dụ: Wasting resources like water and electricity is harmful to the environment. (Lãng phí tài nguyên như nước và điện có hại cho môi trường.) check Waste time – Lãng phí thời gian Ví dụ: Spending hours on social media is a way of wasting time. (Dành hàng giờ trên mạng xã hội là một cách lãng phí thời gian.) check Waste opportunities – Lãng phí cơ hội Ví dụ: He wasted many opportunities by not taking his work seriously. (Anh ấy đã lãng phí nhiều cơ hội vì không làm việc nghiêm túc.)