VIETNAMESE
tiểu thuyết
ENGLISH
novel
/ˈnɑvəl/
fiction
Tiểu thuyết là một thể loại văn xuôi có hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật, tính chất kể chuyện bằng ngôn ngữ văn xuôi theo những chủ đề xác định.
Ví dụ
1.
Bạn đã đọc quyển tiểu thuyết nào của Jane Austen chưa?
Have you read any of Jane Austen's novels?
2.
Tôi thích tiểu thuyết của Haruki Murakami.
I like Haruki Murakami's novels.
Ghi chú
Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!
- fiction (viễn tưởng)
- narrative (tự sự)
- novel (tiểu thuyết)
- prose (tản văn)
- fantasy (kỳ ảo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết