VIETNAMESE

tiểu thuyết gia

ENGLISH

novelist

  
NOUN

/ˈnɑvələst/

Tiểu thuyết gia là một tác giả hoặc nhà văn viết tiểu thuyết, mặc dù thường các tiểu thuyết gia cũng viết các thể loại khác của cả tiểu thuyết và phi hư cấu.

Ví dụ

1.

Cô ấy không chỉ là một tiểu thuyết gia mà còn là một nhà thơ.

She is not only a novelist but also a poet.

2.

Một tiểu thuyết gia tạo ra các nhân vật và một cốt truyện.

A novelist creates characters and a plot.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh có liên quan đến việc viết lách nha!

- writer (người viết, nhà văn)

- author (tác giả)

- novelist (tiểu thuyết gia)

- playwright (nhà viết kịch)

- screenwriter (biên kịch)

- scriptwriter (nhà viết kịch bản)

- editor (biên tập viên)

- translator (biên dịch viên)