VIETNAMESE

Tiểu thuyết lịch sử

Sách lịch sử

word

ENGLISH

Historical novel

  
NOUN

/hɪsˈtɒrɪkəl ˈnɒvəl/

Period novel

Tiểu thuyết lịch sử là thể loại tiểu thuyết lấy bối cảnh từ các sự kiện lịch sử có thật.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích đọc tiểu thuyết lịch sử về La Mã cổ đại.

He enjoys reading historical novels about ancient Rome.

2.

Tiểu thuyết lịch sử làm sống lại lịch sử.

Historical novels bring history to life.

Ghi chú

Tiểu thuyết lịch sử là từ vựng thuộc lĩnh vực văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan nhé! check Set against a historical backdrop – Lấy bối cảnh lịch sử Ví dụ: The novel is set against a historical backdrop of the French Revolution. (Cuốn tiểu thuyết lấy bối cảnh lịch sử của Cách mạng Pháp.) check Bring history to life – Tái hiện lịch sử sống động Ví dụ: The author brings history to life through vivid descriptions. (Tác giả tái hiện lịch sử sống động qua những miêu tả chi tiết.) check Based on true events – Dựa trên các sự kiện có thật Ví dụ: The story is based on true events from World War II. (Câu chuyện dựa trên các sự kiện có thật từ Thế chiến II.) check Explore historical themes – Khám phá các chủ đề lịch sử Ví dụ: The novel explores historical themes of power and rebellion. (Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề lịch sử về quyền lực và nổi dậy.) check Interweave fact and fiction – Đan xen giữa thực tế và hư cấu Ví dụ: The author interweaves fact and fiction seamlessly. (Tác giả đan xen giữa thực tế và hư cấu một cách khéo léo.)