VIETNAMESE

mức chi tiêu

ngân sách

word

ENGLISH

spending level

  
NOUN

/ˈspɛndɪŋ ˈlɛvəl/

expenditure

Mức chi tiêu là tổng số tiền sử dụng cho một mục đích.

Ví dụ

1.

Mức chi tiêu đã tăng trong năm nay.

The spending level has increased this year.

2.

Mức chi tiêu nằm trong ngân sách.

The spending level was within budget.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spending level khi nói hoặc viết nhé! check Annual spending level – Mức chi tiêu hàng năm Ví dụ: The annual spending level increased by 10%. (Mức chi tiêu hàng năm tăng 10%.) check Maintain a stable spending level – duy trì mức chi tiêu ổn định Ví dụ: The company tried to maintain a stable spending level of expenses despite inflation. (Công ty cố gắng duy trì mức chi tiêu ổn định bất chấp lạm phát)