VIETNAMESE

tiêu độc

giải độc, khử độc

word

ENGLISH

detoxify

  
VERB

/dɪˈtɑksəˌfaɪ/

decontaminate, purify

Tiêu độc là loại bỏ hoặc làm giảm chất độc trong một vật thể, môi trường hoặc cơ thể sống.

Ví dụ

1.

Tiêu độc cơ thể thường xuyên bằng cách uống nhiều nước rất quan trọng.

It's important to detoxify your body regularly by drinking plenty of water.

2.

Tổ chức về môi trường đặt mục tiêu tiêu độc sông ô nhiễm trong khu vực.

The environmental organization aims to detoxify polluted rivers in the area.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ detoxify nhé! check Detoxification (noun) – Sự giải độc Ví dụ: Detoxification is a natural process carried out by the liver. (Giải độc là một quá trình tự nhiên được thực hiện bởi gan.) check Detox (verb) – Giải độc cơ thể Ví dụ: She detoxes every month to cleanse her system. (Cô ấy giải độc cơ thể hàng tháng để làm sạch cơ thể.)