VIETNAMESE

100 độ c

ENGLISH

one hundred degree celcius

/wʌn ˈhʌndrəd dɪˈɡriː celcius/

100 độ c là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà thiên văn học người Thụy Điển Anders Celsius với giá trị là 100.

Ví dụ

1.

100 độ C là 212 độ F.

One hundred degree celsius is two hundred and twelve degree fahrenheit.

2.

100 độ C là lúc nước sôi.

100 degrees Celsius is when the water boils.

Ghi chú

Một số cách viết các số từ hàng trăm trở lên: - hundred (trăm) - thousand (nghìn) - million (triệu) - billion (tỷ) - trillion (nghìn tỷ) - quadrillion (triệu tỷ)