VIETNAMESE
tiêu chuẩn việt nam
chuẩn Việt Nam
ENGLISH
Vietnamese standard
/ˌvjɛt.nəˈmiːz ˈstæn.dəd/
National benchmark
Tiêu chuẩn Việt Nam là các tiêu chuẩn do Việt Nam ban hành và áp dụng trong nước.
Ví dụ
1.
Công ty tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam.
The company follows Vietnamese standards.
2.
Tiêu chuẩn Việt Nam đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Vietnamese standards ensure product quality.
Ghi chú
Từ Vietnamese standard là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
National standard – Tiêu chuẩn quốc gia
Ví dụ:
The Vietnamese standard ensures the quality of locally produced goods.
(Tiêu chuẩn Việt Nam đảm bảo chất lượng hàng hóa sản xuất trong nước.)
TCVN – Tiêu chuẩn Việt Nam
Ví dụ:
TCVN 11823 is a widely used Vietnamese standard for road design.
(TCVN 11823 là một tiêu chuẩn Việt Nam phổ biến về thiết kế đường.)
Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
Ví dụ:
Vietnamese standards emphasize high-quality manufacturing processes.
(Các tiêu chuẩn Việt Nam nhấn mạnh vào quy trình sản xuất chất lượng cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết