VIETNAMESE

tiêu chuẩn

ENGLISH

standard

  
NOUN

/ˈstændərd/

Tiêu chuẩn là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này.

Ví dụ

1.

Tiêu chuẩn công việc của cô ấy rất cao.

The standard of her work is high.

2.

Ai là người đặt ra tiêu chuẩn cho chất lượng nước?

Who sets the standard for water quality?

Ghi chú

Cùng phân biệt criterionstandard nha!

- Tiêu chuẩn (standard) là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này.

- Tiêu chí (criterion) là một chuẩn mức được đặt ra với mục đích sử dụng để đánh giá hoặc kiểm định cho một sự việc, sự vật nào đó hiện nay.