VIETNAMESE

quy chuẩn việt nam

tiêu chuẩn Việt Nam

word

ENGLISH

Vietnam standards

  
NOUN

/ˌviːɛtˈnæm ˈstændərdz/

local benchmarks

Từ "quy chuẩn Việt Nam" là các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng được áp dụng riêng tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Quy chuẩn Việt Nam điều chỉnh các quy định an toàn thực phẩm.

Vietnam standards govern food safety regulations.

2.

Quy chuẩn Việt Nam đảm bảo tính tương thích với các yêu cầu khu vực.

Vietnam standards ensure compatibility with regional requirements.

Ghi chú

Từ Vietnam standards là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chất lượngtiêu chuẩn hóa quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National Vietnamese standard – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Ví dụ: All domestic goods must meet Vietnam standards or national Vietnamese standards before market circulation. (Tất cả hàng hóa trong nước phải đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam trước khi lưu hành.) check TCVN system – Hệ thống TCVN Ví dụ: Manufacturers follow the TCVN system as part of the Vietnam standards framework. (Nhà sản xuất tuân theo hệ thống TCVN như một phần trong bộ tiêu chuẩn Việt Nam.) check Vietnamese quality benchmark – Chuẩn mực chất lượng Việt Nam Ví dụ: Food safety is guided by Vietnamese quality benchmarks in the Vietnam standards list. (An toàn thực phẩm được định hướng theo chuẩn mực chất lượng Việt Nam.)