VIETNAMESE

theo tiêu chuẩn

dựa trên chuẩn mực

word

ENGLISH

Standard-based

  
ADJ

/ˈstændərdˌbeɪst/

criteria-oriented

"Theo tiêu chuẩn" là căn cứ theo các quy định hoặc yêu cầu được đặt ra bởi một tổ chức hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quy định.

The product meets standard-based criteria.

2.

Công việc này theo tiêu chuẩn.

This work is standard-based.

Ghi chú

Từ standard-based là một từ ghép của (standard – tiêu chuẩn, based – dựa trên). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa standard nhé! check Standard-setting – thiết lập tiêu chuẩn Ví dụ: The organization plays a key standard-setting role. (Tổ chức đó đóng vai trò thiết lập tiêu chuẩn quan trọng.) check Standard-bearer – người đại diện cho chuẩn mực Ví dụ: She’s seen as the standard-bearer of ethical journalism. (Cô ấy được xem là người đại diện cho chuẩn mực báo chí đạo đức.) check Standard-compliant – tuân thủ tiêu chuẩn Ví dụ: All devices must be standard-compliant. (Tất cả thiết bị phải tuân thủ tiêu chuẩn.) check Standardized-test – bài kiểm tra chuẩn hóa Ví dụ: Students are preparing for the standardized-test. (Học sinh đang chuẩn bị cho bài kiểm tra chuẩn hóa.)