VIETNAMESE

tiêu chuẩn khí thải

tiêu chuẩn phát thải

word

ENGLISH

Emission standard

  
NOUN

/ɪˈmɪʃ.ən ˈstæn.dəd/

Environmental rule

Tiêu chuẩn khí thải là các quy định về mức độ khí thải tối đa cho phép từ phương tiện hoặc nhà máy.

Ví dụ

1.

Tiêu chuẩn khí thải giảm thiểu ô nhiễm.

Emission standards reduce pollution.

2.

Các phương tiện phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải.

Vehicles must meet emission standards.

Ghi chú

Từ Emission standard là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Euro standard – Tiêu chuẩn khí thải Euro Ví dụ: Many vehicles now comply with the Euro 6 standard. (Nhiều phương tiện hiện nay tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 6.) check Pollution control – Kiểm soát ô nhiễm Ví dụ: Governments enforce pollution control measures to reduce emissions. (Chính phủ áp dụng các biện pháp kiểm soát ô nhiễm để giảm khí thải.) check Exhaust emission limit – Giới hạn khí thải từ ống xả Ví dụ: Cars must meet the exhaust emission limit before being sold. (Xe hơi phải đáp ứng giới hạn khí thải từ ống xả trước khi được bán.)