VIETNAMESE

khí thải

khí thải

ENGLISH

emission

  
NOUN

/ɪˈmɪʃən/

exhaust gas

Khí thải là khí được phát sinh do sự đốt cháy các nhiên liệu khí tự nhiên, xăng, dầu, hỗn hợp, nhiên liệu diesel, than đá.

Ví dụ

1.

Khí thải là nguyên nhân chính của ô nhiễm môi trường.

Emission is the main cause of pollution.

2.

Giảm tiêu thụ năng lượng sẽ giúp kiểm soát lượng khí thải.

Reducing energy consumption will help control emissions.

Ghi chú

Đây là một số từ liên quan với emission nè!

- discharge (thải ra)

- release (thải ra)

- leakage (sự rò rỉ)

- emantion (sự phát ra)

- effluence (nước thải

- carbon emission (khí thải carbon)