VIETNAMESE

tiêu chí đánh giá

ENGLISH

evaluation criteria

  
NOUN

/ɪˌvæljuˈeɪʃən kraɪˈtɪriə/

Tiêu chí đánh giá là các nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng để hoàn thành mục tiêu đặt ra.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần tối ưu hóa các tiêu chí và phương pháp đánh giá.

We need to optimize the evaluation criteria and methods.

2.

Đối với câu hỏi, bài báo trình bày phương pháp đánh giá hệ thống và phần mềm dựa trên tiêu chí đánh giá về an toàn công nghệ thông tin.

To the question, the paper presents a system evaluation method and software based on the evaluation criteria for information technology security.

Ghi chú

Criterion là danh từ số ít, vậy số nhiều của nó là gì nhỉ?

- tiêu chí (criteria): They award a green label to products that meet environmental criteria.

(Họ trao nhãn xanh cho các sản phẩm đáp ứng được những tiêu chí môi trường.)