VIETNAMESE

Chỉ tiêu

Mục tiêu, Yêu cầu cụ thể

word

ENGLISH

Target

  
NOUN

/ˈtɑːrɡɪt/

Goal, Objective

“Chỉ tiêu” là các mục tiêu hoặc yêu cầu cần đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Đội ngũ đã đạt chỉ tiêu bán hàng trong quý.

The team met its sales target for the quarter.

2.

Đạt được chỉ tiêu khuyến khích nhân viên đạt được nhiều hơn.

Meeting targets motivates employees to achieve more.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Target khi nói hoặc viết nhé! check Set a Target – Đặt chỉ tiêu Ví dụ: The company set a target of 10% revenue growth for the year. (Công ty đã đặt chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu 10% cho năm nay.) check Hit the Target – Đạt chỉ tiêu Ví dụ: The team worked hard to hit the sales target for the quarter. (Nhóm đã làm việc chăm chỉ để đạt chỉ tiêu doanh số trong quý.) check Exceed the Target – Vượt chỉ tiêu Ví dụ: The campaign exceeded its target audience by 20%. (Chiến dịch đã vượt qua chỉ tiêu khán giả mục tiêu 20%.)