VIETNAMESE

chỉ tiêu đánh giá

tiêu chí đánh giá

word

ENGLISH

evaluation metric

  
NOUN

/ɪˌvæljuˈeɪʃən ˈmɛtrɪk/

performance indicator

“Chỉ tiêu đánh giá” là các tiêu chí hoặc số liệu được sử dụng để đo lường hiệu suất hoặc kết quả đạt được.

Ví dụ

1.

Chỉ tiêu đánh giá đã được áp dụng cho dự án.

The evaluation metric was applied to the project.

2.

Họ đã phát triển các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả.

They developed effective evaluation metrics.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của evaluation metric nhé! check Assessment criterion - Tiêu chí đánh giá Phân biệt: Assessment criterion là các tiêu chí được dùng để đánh giá, đo lường kết quả của một quá trình hoặc dự án. Ví dụ: The assessment criterion for the project includes both speed and quality. (Tiêu chí đánh giá của dự án bao gồm cả tốc độ và chất lượng.) check Performance indicator - Chỉ số hiệu suất Phân biệt: Performance indicator là một chỉ số được sử dụng để đo lường mức độ hiệu quả và thành công trong công việc hoặc dự án. Ví dụ: Key performance indicators help track the success of the business. (Các chỉ số hiệu suất chính giúp theo dõi sự thành công của doanh nghiệp.) check Success metric - Chỉ tiêu thành công Phân biệt: Success metric dùng để đánh giá mức độ đạt được mục tiêu hoặc thành công của một kế hoạch hoặc chiến lược. Ví dụ: The success metric for the marketing campaign is the number of new customers acquired. (Chỉ tiêu thành công của chiến dịch marketing là số lượng khách hàng mới có được.)