VIETNAMESE

tiêu tiền

tiêu xài, chi tiền, dùng tiền, chi tiêu

word

ENGLISH

spend money

  
PHRASE

/spɛnd ˈmʌni/

Tiêu tiền là sử dụng tiền để mua bán, trao đổi cho các mục đích khác nhau phục vụ cuộc sống và nhu cầu cá nhân như ăn uống, học tập hay nghỉ ngơi.

Ví dụ

1.

Học cách tiêu tiền khôn ngoan là một kỹ năng sống quan trọng.

Learning to spend money wisely is an important life skill.

2.

Cô ấy thích tiêu tiền cho trải nghiệm hơn là sự sở hữu về vật chất.

She likes to spend money on experiences rather than material possessions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spend khi nói hoặc viết nhé! check Spend time on something – Dành thời gian cho việc gì Ví dụ: She spends a lot of time on her studies. (Cô ấy dành rất nhiều thời gian cho việc học.) check Spend time with someone – Dành thời gian bên ai đó Ví dụ: I love spending time with my family on weekends. (Tôi thích dành thời gian bên gia đình vào cuối tuần.) check Spend money on something – Chi tiền vào việc gì Ví dụ: They spent a lot of money on their wedding. (Họ đã chi rất nhiều tiền cho đám cưới của mình.) check Spend a fortune – Tiêu một số tiền rất lớn Ví dụ: He spent a fortune on that new car. (Anh ấy đã tiêu một số tiền rất lớn vào chiếc xe mới.)