VIETNAMESE

tiêu thể

-

word

ENGLISH

lysosome

  
NOUN

/ˈlaɪsəʊsəʊm/

digestive vesicle

Tiêu thể là bào quan có chức năng sản xuất enzyme hỗ trợ cho sự tiêu hóa và sự bài tiết các chất và những bào quan đã bị hư hỏng.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học phát hiện ra rằng các đột biến ảnh hưởng đến chức năng tiêu thể có thể dẫn đến nhiều rối loạn di truyền.

Scientists discovered that mutations affecting lysosome function can lead to various genetic disorders.

2.

Khi vi khuẩn xâm nhập vào tế bào, tiêu thể giải phóng enzyme để tiêu diệt kẻ xâm nhập.

When bacteria invade a cell, lysosomes release their enzymes to destroy the intruders.

Ghi chú

Từ Lysosome là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học tế bàosinh học phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cell organelle – Bào quan Ví dụ: A lysosome is a cell organelle responsible for breaking down waste materials. (Tiêu thể là một bào quan có chức năng phân hủy chất thải trong tế bào.) check Digestive vesicle – Túi tiêu hóa Ví dụ: The lysosome acts as a digestive vesicle containing enzymes to digest cellular debris. (Tiêu thể là túi tiêu hóa chứa enzyme để phân giải các mảnh vụn tế bào.) check Enzyme-rich structure – Cấu trúc giàu enzyme Ví dụ: Lysosomes are enzyme-rich structures essential for autophagy and recycling. (Tiêu thể là cấu trúc giàu enzyme, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tự thực và tái chế.) check Intracellular recycler – Bộ tái chế nội bào Ví dụ: The lysosome functions as an intracellular recycler to maintain cell health. (Tiêu thể hoạt động như một bộ tái chế nội bào để duy trì sức khỏe tế bào.)