VIETNAMESE

tiết kiệm

Dành dụm, tiết kiệm

ENGLISH

thrifty

  
NOUN

/θrifti/

Tiết kiệm là dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ mắc nợ.

He is always thrifty and never to get into debt.

2.

Bà Jones là một người phụ nữ rất tiết kiệm và không bao giờ lãng phí bất cứ thứ gì.

Mrs Jones was a very thrifty woman who never wasted anything.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người trong tiếng Anh nhé:

Tiết kiệm: thrifty

Chịu khó/Chăm chỉ: hardworking

Quan tâm: caring

Can đảm: brave

Bền bỉ: enduring

Biết điều: reasonable

Chân chính: genuine

Chân thành: sincere

Chân thật: honest

Gần gũi: close