VIETNAMESE

tiết kiệm tiền

để dành

ENGLISH

save money

  
VERB

/seɪv ˈmʌni/

save up

Tiết kiệm tiền là cách bạn cất giữ một phần thu nhập của mình không sử dụng đến để đầu tư sinh lời trong tương lai.

Ví dụ

1.

Tom đã tiết kiệm tiền mỗi tuần.

Tom's been saving money every week.

2.

Ý tưởng của việc này là dạy trẻ con cách tiết kiệm tiền.

The idea is to teach children to save money.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ thường gặp trong cách sử dụng tiền tệ nhe! - withdraw money: rút tiền (Let's withdraw some money and dine somewhere fancy tonight. - Rút tiền và ăn sang chảnh một bữa tối nay thôi nào.) - collect money: thu tiền (She helps me collecting the money from the shop. - Cô ấy giúp tôi thu tiền từ tiệm.) - save money: tiết kiệm tiền (The idea is to teach children to save money. - Ý tưởng của việc này là dạy trẻ con cách tiết kiệm tiền.) - pay money: trả tiền (Do you think anybody will pay money? – Bạn nghĩ sẽ có ai chịu trả tiền không?) - clear debt: cấn trừ/trả hết nợ (He has worked all winter long but could not clear the debt. - Ông ta làm việc suốt mùa đông mà không trả hết nợ.)