VIETNAMESE

tiết kiệm điện

word

ENGLISH

save electricity

  
VERB

/seɪv ɪˌlɛkˈtrɪsəti/

Tiết kiệm điện là sử dụng và tiêu thụ điện một cách có hiệu quả và không lãng phí nguồn năng lượng điện.

Ví dụ

1.

Tiết kiệm điện phục vụ mục đích kép là giúp ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu và tiết kiệm nhiều tiền theo thời gian.

Saving electricity serves the double purpose of helping stop global warming and saving a lot of money over time.

2.

Điều đó làm giảm nhu cầu vận hành lò sưởi của tôi - giúp tiết kiệm điện.

That reduces the need for my heater to operate-which saves electricity.

Ghi chú

Save Electricity thuộc lĩnh vực năng lượng và bảo vệ môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khía cạnh liên quan bên dưới nhé!

check Energy-efficient appliances - Thiết bị tiết kiệm năng lượng Ví dụ: Using energy-efficient appliances helps reduce electricity consumption. (Sử dụng các thiết bị có nhãn tiết kiệm năng lượng giúp giảm tiêu thụ điện.)

check Unplug unused devices - Rút phích cắm khi không sử dụng Ví dụ: Unplugging unused devices prevents energy wastage. (Rút phích cắm các thiết bị không sử dụng giúp tránh lãng phí điện.)

Lower utility bills - Hóa đơn tiền điện thấp hơn Ví dụ: Saving electricity leads to lower monthly utility bills. (Tiết kiệm điện giúp giảm chi phí sinh hoạt hàng tháng.)