VIETNAMESE

tiết kiệm thời gian

word

ENGLISH

time-saving

  
ADJ

/ˈtaɪmˌseɪvɪŋ/

Tiết kiệm thời gian là sử dụng thời gian một cách có hiệu quả và hợp lí.

Ví dụ

1.

Máy giặt và máy hút bụi là những thiết bị tiết kiệm thời gian.

Washing machines and vacuum cleaners are time-saving devices.

2.

Tôi vừa nghĩ ra ý tưởng này sẽ tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều so với cách tiếp cận trước đây của chúng ta.

I just came up with this idea that would be a lot more time-saving than our previous approach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time-saving khi nói hoặc viết nhé!

check Time-saving technique – Kỹ thuật tiết kiệm thời gian Ví dụ: Using a planner is a great time-saving technique for busy students. (Sử dụng sổ kế hoạch là một kỹ thuật tiết kiệm thời gian tuyệt vời cho sinh viên bận rộn.)

check Time-saving strategy – Chiến lược tiết kiệm thời gian Ví dụ: Delegating tasks is an effective time-saving strategy in business. (Phân công nhiệm vụ là một chiến lược tiết kiệm thời gian hiệu quả trong kinh doanh.)

check Time-saving tool – Công cụ tiết kiệm thời gian Ví dụ: Automation software is a useful time-saving tool for companies. (Phần mềm tự động hóa là một công cụ tiết kiệm thời gian hữu ích cho các công ty.)