VIETNAMESE

tiết kiệm thời gian

ENGLISH

time-saving

  
ADJ

/ˈtaɪmˌseɪvɪŋ/

Tiết kiệm thời gian là sử dụng thời gian một cách có hiệu quả và hợp lí.

Ví dụ

1.

Máy giặt và máy hút bụi là những thiết bị tiết kiệm thời gian.

Washing machines and vacuum cleaners are time-saving devices.

2.

Tôi vừa nghĩ ra ý tưởng này sẽ tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều so với cách tiếp cận trước đây của chúng ta.

I just came up with this idea that would be a lot more time-saving than our previous approach.

Ghi chú

- Tiết kiệm thời gian còn có thể sử dụng như một động từ là save time (in doing sth). Ví dụ: Using a microwave oven can save time in cooking meals as it significantly reduces the cooking duration. (Sử dụng lò vi sóng có thể tiết kiệm thời gian trong việc nấu ăn vì nó giảm đáng kể thời gian nấu.)

Một số collocations với time:

- khoảng thời gian dài: time period - khoảng thời gian ngắn: time span - giới hạn thời gian: time limit - thời gian đáng kể: considerable time - thời gian hợp lý: reasonable time - thời gian quý giá: precious time