VIETNAMESE

sự tiết kiệm

dành dụm, tiết chế

word

ENGLISH

Saving

  
NOUN

/ˈseɪvɪŋ/

Economizing, thrift

“Sự tiết kiệm” là hành động hoặc thói quen sử dụng tài nguyên một cách hợp lý, tránh lãng phí.

Ví dụ

1.

Tiết kiệm tiền giúp ích trong trường hợp khẩn cấp.

Saving money helps in emergencies.

2.

Những nỗ lực tiết kiệm của họ đã mang lại kết quả theo thời gian.

Their saving efforts paid off over time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ saving khi nói hoặc viết nhé! checkCost saving (Tiết kiệm chi phí) Ví dụ: The company implemented cost-saving measures. (Công ty đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm chi phí.) checkEnergy saving (Tiết kiệm năng lượng) Ví dụ: The new appliances are energy-saving and eco-friendly. (Các thiết bị mới tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.) checkSavings account (Tài khoản tiết kiệm) Ví dụ: She deposited money into her savings account. (Cô ấy gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm của mình.)