VIETNAMESE
thời tiết
ENGLISH
weather
/ˈwɛðər/
Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.
Ví dụ
1.
Thời tiết ở vùng núi có thể thay đổi rất nhanh, nên hãy mang đồ phù hợp.
The weather in the mountains can change very quickly, so take appropriate clothing.
2.
Thời tiết mùa đông gây ra các vấn đề khi đi đường.
Wintry weather causes problems on the roads.
Ghi chú
Đây là một số tính từ kết hợp với weather nè!
- lovely weather (thời tiết đẹp)
- awful weather (thời tiết xấu)
- warm weather (thời tiết ấm áp)
- frosty weather (thời tiết lạnh giá)
- damp weather (thời tiết ẩm ướt)
- cool weather (thời tiết mát mẻ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết