VIETNAMESE

tiết kiệm chi phí

kinh tế, ít tốn kém, tính kinh tế

word

ENGLISH

Cost-effective

  
ADJ

/kɒst ɪˈfek.tɪv/

Economical

Tiết kiệm chi phí là giảm thiểu số tiền cần chi tiêu.

Ví dụ

1.

Phương pháp này tiết kiệm chi phí.

This method is cost-effective.

2.

Giải pháp tiết kiệm chi phí tiết kiệm tài nguyên.

Cost-effective solutions save resources.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cost-effective nhé! check Economical – Kinh tế, tiết kiệm Phân biệt: Economical nhấn mạnh việc sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả và tiết kiệm. Ví dụ: The car is economical in terms of fuel consumption. (Chiếc xe rất tiết kiệm về tiêu thụ nhiên liệu.) check Budget-friendly – Hợp với ngân sách Phân biệt: Budget-friendly thường được dùng để mô tả giá cả phù hợp với ngân sách. Ví dụ: They stayed at a budget-friendly hotel. (Họ ở tại một khách sạn hợp với ngân sách.) check Value for money – Đáng đồng tiền bát gạo Phân biệt: Value for money nhấn mạnh vào chất lượng so với giá cả. Ví dụ: The product offers great value for money. (Sản phẩm mang lại giá trị tốt so với giá tiền.)