VIETNAMESE

chi phí kiểm định

chi phí đánh giá

word

ENGLISH

inspection cost

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən kɒst/

testing cost

“Chi phí kiểm định” là khoản chi phí dùng để thực hiện việc kiểm tra, đánh giá chất lượng hoặc độ an toàn.

Ví dụ

1.

Chi phí kiểm định cao hơn mong đợi.

The inspection cost was higher than expected.

2.

Công ty đã giảm chi phí kiểm định.

The company reduced the inspection cost.

Ghi chú

Từ chi phí kiểm định thuộc chuyên ngành quản lý chất lượng và sản xuất. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Quality assurance costs - Chi phí đảm bảo chất lượng Ví dụ: Inspection costs are part of overall quality assurance expenses. (Chi phí kiểm định là một phần của tổng chi phí đảm bảo chất lượng.) check Safety inspections - Kiểm tra an toàn Ví dụ: Safety inspections require regular inspection costs for compliance. (Kiểm tra an toàn đòi hỏi chi phí kiểm định thường xuyên để tuân thủ.) check Product testing - Kiểm tra sản phẩm Ví dụ: Inspection costs include product testing before market release. (Chi phí kiểm định bao gồm kiểm tra sản phẩm trước khi ra thị trường.) check Regulatory compliance checks - Kiểm tra tuân thủ quy định Ví dụ: Regulatory compliance checks add to inspection costs. (Kiểm tra tuân thủ quy định làm tăng chi phí kiểm định.) check Inspection equipment - Thiết bị kiểm định Ví dụ: Inspection costs cover the purchase and maintenance of inspection equipment. (Chi phí kiểm định bao gồm việc mua sắm và bảo trì thiết bị kiểm định.)