VIETNAMESE
phi kiếm
Ném kiếm
ENGLISH
Throw a sword
/θroʊ ə sɔrd/
Phi kiếm là hành động ném kiếm hoặc tấn công bằng kiếm trong các trận chiến hoặc thi đấu.
Ví dụ
1.
Anh ấy phi kiếm trong cảnh chiến đấu.
He threw a sword during the fight scene.
2.
Họ phi kiếm vào mục tiêu trong buổi tập.
They hurled swords at the target in practice.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Throw a sword khi nói hoặc viết nhé!
Throw a sword skillfully - Ném kiếm một cách điêu luyện
Ví dụ:
The warrior threw the sword skillfully at the target.
(Chiến binh phi kiếm điêu luyện vào mục tiêu.)
Throw a sword in battle - Ném kiếm trong chiến đấu
Ví dụ:
He threw the sword in battle to defend himself.
(Anh ấy phi kiếm trong trận chiến để tự vệ.)
Throw a ceremonial sword - Ném kiếm trong nghi lễ
Ví dụ:
The soldier threw the ceremonial sword during the performance.
(Người lính phi kiếm nghi lễ trong buổi biểu diễn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết