VIETNAMESE

tiết kiệm bậc thang

tiết kiệm theo cấp độ

word

ENGLISH

Stepwise saving

  
NOUN

/ˈstɛp.waɪz ˈseɪ.vɪŋ/

Incremental saving

Tiết kiệm bậc thang là phương pháp tiết kiệm theo từng mức hoặc từng giai đoạn.

Ví dụ

1.

Tiết kiệm bậc thang khuyến khích sự kỷ luật.

Stepwise saving plans encourage discipline.

2.

Tiết kiệm bậc thang tạo sự an toàn tài chính.

Stepwise saving builds financial security.

Ghi chú

Từ stepwise saving là một từ thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Incremental saving – Tiết kiệm từng bước nhỏ Ví dụ: Incremental saving helps build a habit of financial discipline. (Tiết kiệm từng bước nhỏ giúp xây dựng thói quen kỷ luật tài chính.) check Gradual saving – Tiết kiệm dần dần Ví dụ: Gradual saving allows you to accumulate wealth over time. (Tiết kiệm dần dần cho phép bạn tích lũy tài sản theo thời gian.) check Progressive saving – Tiết kiệm tiến triển Ví dụ: Progressive saving involves increasing your contributions as your income grows. (Tiết kiệm tiến triển bao gồm việc tăng đóng góp khi thu nhập của bạn tăng.)