VIETNAMESE

tiếp viện

cứu viện, chi viện, tăng viện

word

ENGLISH

reinforce

  
VERB

/ˌriɪnˈfɔrs/

resupply, supplement, bolster

Tiếp viện là cung cấp thêm sự hỗ trợ, sự giúp đỡ, về mặt lực lượng, vũ khí, hoặc vật tư cho một lực lượng đang chiến đấu.

Ví dụ

1.

Quân đội được tiếp viện thêm binh lính và vũ khí để đẩy mạnh chiến dịch tấn công.

The army was reinforced with more soldiers and weapons to accelerate the offensive campaign.

2.

Chính phủ đã tiếp viện ngân sách cho chương trình y tế để cải thiện chất lượng dịch vụ.

The government has reinforced the healthcare program budget to enhance the quality of service.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reinforce khi nói hoặc viết nhé! check Reinforce an idea – Củng cố một ý tưởng Ví dụ: The study reinforced the idea that exercise improves mental health. (Nghiên cứu củng cố ý tưởng rằng tập thể dục cải thiện sức khỏe tinh thần.) check Reinforce a structure – Gia cố một cấu trúc Ví dụ: The engineers reinforced the building to withstand earthquakes. (Các kỹ sư gia cố tòa nhà để chịu được động đất.) check Reinforce a team – Tăng cường đội nhóm Ví dụ: They hired more staff to reinforce the team during the busy season. (Họ tuyển thêm nhân viên để tăng cường đội nhóm trong mùa cao điểm.)