VIETNAMESE

nhân viên tiếp thị

nhân viên nghiên cứu thị trường

ENGLISH

marketing staff

  
NOUN

/ˈmɑrkətɪŋ stæf/

market research staff

Nhân viên tiếp thị là cầu nối giữa các doanh nghiệp với khách hàng giúp doanh nghiệp bán được nhiều sản phẩm và đảm bảo được doanh thu.

Ví dụ

1.

Một nhân viên tiếp thị sẽ chịu trách nhiệm về tất cả các chiến lược và hoạt động tiếp thị trong công ty.

A marketing staff is responsible for all marketing strategies and activities within the company.

2.

Johnson đã làm việc với các nhân viên tiếp thị để thiết lập giá cho các sản phẩm mới.

Johnson worked with the marketing staff to establish prices for new products.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)