VIETNAMESE
nhân viên tiếp thị
nhân viên nghiên cứu thị trường
ENGLISH
marketing staff
NOUN
/ˈmɑrkətɪŋ stæf/
market research staff
Nhân viên tiếp thị là cầu nối giữa các doanh nghiệp với khách hàng giúp doanh nghiệp bán được nhiều sản phẩm và đảm bảo được doanh thu.
Ví dụ
1.
Một nhân viên tiếp thị sẽ chịu trách nhiệm về tất cả các chiến lược và hoạt động tiếp thị trong công ty.
A marketing staff is responsible for all marketing strategies and activities within the company.
2.
Johnson đã làm việc với các nhân viên tiếp thị để thiết lập giá cho các sản phẩm mới.
Johnson worked with the marketing staff to establish prices for new products.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết