VIETNAMESE
tiếp viên hàng không
tiếp viên
ENGLISH
flight attendant
NOUN
/flaɪt əˈtɛndənt/
steward,stewardess
Một tiếp viên hàng không là người có nhiệm vụ đảm bảo sự an toàn và không khí thoải mái cho hành khách trong chuyến bay của hãng hàng không.
Ví dụ
1.
Công việc chính của một tiếp viên hàng không là giữ an toàn cho hành khách và phi hành đoàn.
A flight attendant's primary job is keeping airline passengers and crew safe.
2.
Tiếp viên hàng không chào đón chúng tôi lên máy bay.
The flight attendant welcomed us aboard.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết