VIETNAMESE

tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm

duy trì nếp cũ, giữ nguyên nếp cũ

word

ENGLISH

carry on as usual

  
PHRASE

/ˈkæri ɑn æz ˈjuʒuəl/

keep things the same, stick to usual routines

Tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm là duy trì thực hiện các hoạt động, cách thức theo thói quen hoặc đã áp dụng từ lâu.

Ví dụ

1.

Kể cả khi có biến động, chúng ta vẫn sẽ tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm trong vận hành.

Even with the changes, we will carry on as usual with our operations.

2.

Đội đã quyết định tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm mặc sự xáo trộn trong quản lý.

The team decided to carry on as usual despite the management reshuffle.

Ghi chú

Từ carry on as usual là cụm từ liên quan đến sự duy trì thói quen hoặc hành động. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ tương tự nhé! check Stick to the routine – Gắn bó với thói quen Ví dụ: They decided to stick to their routine despite the changes. (Họ quyết định gắn bó với thói quen của mình mặc dù có những thay đổi.) check Continue the usual practice – Tiếp tục thói quen thông thường Ví dụ: The team continued the usual practice of weekly meetings. (Nhóm tiếp tục thói quen họp hàng tuần.) check Go on as normal – Tiếp tục như bình thường Ví dụ: Despite the challenges, they went on as normal. (Dù gặp khó khăn, họ vẫn tiếp tục như bình thường.)