VIETNAMESE

nếp sống

way of life

word

ENGLISH

lifestyle

  
NOUN

/ˈlaɪfstaɪl/

phong cách sống

Nếp sống là cách sống, phong tục hoặc tập quán của một cộng đồng hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Nếp sống của họ gắn liền với truyền thống.

Their lifestyle is deeply rooted in tradition.

2.

Cô ấy đã chọn một nếp sống lành mạnh hơn.

She adopted a healthier lifestyle.

Ghi chú

Từ nếp là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nếp nhé! check Nghĩa 1: Loại lúa dùng để làm gạo nếp Tiếng Anh: Glutinous rice Ví dụ: Glutinous rice is commonly used in traditional Asian dishes. (Nếp thường được sử dụng trong các món ăn truyền thống châu Á.) check Nghĩa 2: Nếp gấp hoặc nếp nhăn trên bề mặt Tiếng Anh: Crease Ví dụ: There is a crease on the shirt after folding it. (Có một nếp gấp trên áo sau khi gấp.)