VIETNAMESE

tiếp

word

ENGLISH

response

  
VERB

/rɪˈspɑns/

Tiếp là đáp lại hay hưởng ứng một hành động, lời nói hay thái độ của ai đó nhằm nối dài cuộc trao đổi, mạch thông tin đưa ra của các bên.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã tiếp lời mời ăn trưa cùng nhau của bạn một cách nồng hậu.

She responded warmly to her friend's invitation to have lunch together.

2.

Chủ nhà đã tiếp các câu hỏi về văn hóa địa phương của khách một cách lịch sự.

The host responded politely to the guest's questions about the local culture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ response khi nói hoặc viết nhé! check Immediate response – Phản hồi ngay lập tức Ví dụ: The emergency team provided an immediate response to the accident. (Đội khẩn cấp đã phản hồi ngay lập tức với vụ tai nạn.) check In response to – Đáp lại Ví dụ: He wrote a letter in response to her complaint. (Anh ấy viết một lá thư để đáp lại khiếu nại của cô ấy.) check Positive response – Phản hồi tích cực Ví dụ: The proposal received a positive response from the board. (Đề xuất nhận được phản hồi tích cực từ hội đồng.)