VIETNAMESE

tiếp chuyện

word

ENGLISH

engage in a conversation

  
PHRASE

/ɛnˈɡeɪʤ ɪn ə ˌkɑnvərˈseɪʃən/

response to a conversation

Tiếp chuyện là trò chuyện, đối đáp lại ý kiến hay lời nói của ai đó trong một cuộc hội thoại nhằm duy trì cuộc trò chuyện với người đó.

Ví dụ

1.

Người lãnh đạo hiệu quả biết cách tiếp chuyện để truyền cảm hứng và động viên các thành viên trong nhóm.

Effective leaders know how to engage in conversations that inspire and motivate their team members.

2.

Tiếp chuyện khách hàng để hiểu nhu cầu của họ là rất quan trọng.

It's important to engage in a conversation with customers to understand their needs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ engage in a conversation khi nói hoặc viết nhé! check Engage in a meaningful conversation – Tham gia vào một cuộc trò chuyện ý nghĩa Ví dụ: They engaged in a meaningful conversation about environmental issues. (Họ tham gia vào một cuộc trò chuyện ý nghĩa về các vấn đề môi trường.) check Engage someone in a conversation – Kéo ai đó vào cuộc trò chuyện Ví dụ: She engaged him in a conversation about their shared interests. (Cô ấy kéo anh ấy vào cuộc trò chuyện về những sở thích chung.)